UHMW-PE Tên tiếng anh:UHMW-PE Màu sắc: Màu trắng, màu đen, các màu khác Hình dạng: Dạng tắm mỏng, dạng tấm dày, dạng ống |
Chú ý:
♦ Kích thước và màu sắc có thể đặt.
♦ Dung sai chiều dài , chiều rộng , chiều dày, đường kính có thể thay đổi do sản xuất thực tế .
♦ Các lớp màu sắc có thể thay đổi.
I. Giới thiệu nhựa UHMW-PE
Nhựa UHMWPE tổng hợp các đặc tính năng vượt trội của hầu hết các loại nhựa . Chịu mài mòn ưu việt, chịu va đập cao, chống ăn mòn hóa chất. Ngay cả trong môi trường nhiệt độ thấp vẫn giữ được các tính chất cơ khí, khả năng tự bôi trơn. Nhựa UHMWPE hiện tại được coi là nhựa công nghiệp chịu khả năng mài mòn tốt nhất .Trọng lượng phân tử càng cao khả năng chịu mài mòn càng tốt, thậm trí còn tốt hơn 1 số kim loại ( như thép cac bon, inox, đồng )
Nhựa UHMW-PE phân biệt theo 5 đặc điểm sau:Phân theo lượng phân tử, tỷ trọng như nhau, lượng phân tử càng cao khả năng chống va đập càng tốt, hệ số ma sát càng nhỏ.
♦ Nhựa UHMWPE 350 lượng phân tử là 3.5 triệu , chịu va đập cao , độ cứng bề mặt tốt , chịu mài mòn tốt , thích hợp làm tấm lan can tàu , phễu hầm than , tấm lót xe bốc dỡ.
♦ Nhựa UHMWPE 550 lượng phân tử là 5.5 triệu , chịu va đập cao , độ cứng bề mặt tốt , chịu mài mòn tốt , thích hợp làm tấm lan can tàu , phễu hầm than , tấm lót xe bốc dỡ ,đường ray, trục chịu mài mòn , con lăn băng tải .
♦ Nhựa UHMWPE 750 lượng phân tử là 7.5 triệu , chịu va đập cao , độ cứng bề mặt tốt , chịu mài mòn tốt , thích hợp làm tấm lan can tàu , phễu hầm than , tấm lót xe bốc dỡ ,đường ray, trục chịu mài mòn , con lăn băng tải , vật liệu bịt kín.
♦ Nhựa UHMWPE 920 lượng phân tử là 9.2 triệu , chịu va đập cao , độ cứng bề mặt tốt , chịu mài mòn tốt , thích hợp làm tấm lan can tàu , phễu hầm than , tấm lót xe bốc dỡ ,đường ray, trục chịu mài mòn , con lăn băng tải , vật liệu bịt kín .
♦ Nhựa UHMWPE 1000 lượng phân tử là 10 triệu , chịu va đập cao , độ cứng bề mặt tốt , chịu mài mòn tốt , thích hợp làm tấm lan can tàu , phễu hầm than , tấm lót xe bốc dỡ ,đường ray, trục chịu mài mòn , con lăn băng tải , vật liệu bịt kín .
II. Đặc điểm của nhựaUHMW-PE
♦ Chịu mài mòn, chịu va đập cao .
♦ Hệ số ma sát thấp, tự bôi trơn tốt.
♦ Chống lão hóa tốt
♦ Không dính, không thấm hút nước
♦ Chịu ăn mòn tốt
♦ Trọng lượng nhẹ , không độc
♦ Chống lão hóa tốt
Ⅲ. Ứng dụng của nhựa UHMW-PE
♦ Ngành công nghiệp hóa chất: làm chi tiết máy chống mài mòn chống ăn mòn hóa chất
♦ Ngành nhiệt điện : vận chuyển than , lưu truuwthan , tấm lót máng vận chuyển than
♦ Xử lý than tấm lọc , thiết bịlọc.,máng lót than hình U
♦ Trộn bê tông :Tấm lót giữa xi măng và thành phẩm , tấm lót silo
♦ Ngành thực phẩm : Máng lót , khi dự trữ lương thực
♦ Khai thác khoáng sản : Tấm ray , máng lót , các chi tiết chống mài mòn , chống dính
♦ Ngành công nghiệp thực phẩm : bánh răng hình sao , ổ trục ,con lăn , tấm dẫn , thanh trượt , vít chai
UHMWPE Dạng tấm | |
Chiều dày (mm) | Chiều rộng / chiều dài (mm) |
1->8mm | 600mmx1200mm 600mm x 2000mm |
10->100mm | 1300mm x 6100mm 1200mm x 4200mm 1030mm x 2100mm |
100 –>300mm | 1030mm x 4110mm |
UHMWPE Dạng cây | |
Đường kính (mm) | Chiều dài (mm) |
2mm ->250mm | 1000mm |
Nhựa UHMWPE ( loại chống cháy )
Nhựa UHMWPE ( loại chống tĩnh điện )
Nhựa UHMWPE ( loại chống tia UV )
Bình luận